INSULATION BLOG

Tấm Panel Pu: Tính năng, ứng dụng và giá thành bao nhiêu?

Mang tính thẩm mỹ cao cùng với khả năng cách nhiệt, cách âm, độ bền, Tấm panel PU là một loại vật liệu xây dựng khá phổ biến hiện nay. Do đó nó được ứng dụng làm vách ngăn, trần, lợp mái rộng rãi trong các công trình như kho lạnh, nhà xưởng, kho bảo ôn, các công trình kết cấu thép cả dân dụng và công nghiệp. Giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng cũng như tiến độ thi công. 

Tấm panel PU
Tấm panel PU là một loại vật liệu xây dựng phổ biến hiện nay bởi những tính năng ưu việt của nó

Để hiểu thêm về sản phẩm vừa quen vừa lạ này, hôm nay mình sẽ chia sẻ tất tần tật thông tin từ tính năng, phân loại, ứng dụng và giá thành của nó trong bài viết dưới đây nhé!

Cấu tạo của tấm panel PU

Khá giống với các loại tấm panel khác, tấm panel Pu cũng được cấu tạo gồm 3 lớp đó là:

  • 2 lớp ngoài: Các lớp này đều được làm từ tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm với tác dụng chống oxy hóa, chống ăn mòn và kháng khuẩn. Độ dày của lớp này trung bình từ 0.4mm - 0.6mm. Tuy nhiên độ dày của lớp tôn nền này vẫn có thể thay đổi tùy theo từng công năng của công trình để lựa chọn chủng loại hoặc đặt thiết kế cho phù hợp. 
  • 1 lớp giữa: Đây chính là điểm khác biệt khiến dòng sản phẩm này nổi bật hơn so với “anh em” cùng loại. Lớp xốp PU (Polyurethane) có tác dụng cách nhiệt, bảo ôn, cách âm.
Được cấu tạo 3 lớp với lõi PU nằm ở giữa có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy

Trên thị trường hiện nay có 2 loại chất liệu xốp PU chính đó là:

  • Xốp PU thường có tỷ trọng khoảng 40kg/m3 với khả năng chống cháy lan thấp tùy thuộc vào tỷ trọng PU.
  • Xốp PU có khả năng chống cháy lan (mức độ B2) có tỷ trọng khoảng 40kg/m3 với khả năng chống cháy lan cao phù hợp với các công trình đòi hỏi về mức độ an toàn, khắt khe về công tác phòng cháy chữa cháy.

Về kích thước của tấm panel PU được chia thành nhiều loại tùy thuộc vào yêu cầu của nhà thầu.

  • Chiều rộng được chia thành 3 kích cỡ đó là: 1000mm, 1125mm và 1130mm.
  • Chiều dài của nó sẽ tùy thuộc vào khả năng vận chuyển, tuy nhiên kích cỡ luôn nhỏ hơn hoặc bằng 15m.
  • Độ dày của tấm: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 200mm, 255mm.

Tấm Panel PU được gắn với nhau bằng gờ âm dược hoặc khóa camlock rất chắc chắn. Vì thế nó có thể liên kết với nhiều loại vật liệu khác để tạo thành một khối tương xứng được dùng như sản phẩm trang trí mặt dựng.

Những tính năng ưu việt của tấm Panel PU

Đầu tiên bạn sẽ có một cái nhìn khá thiện cảm với vẻ đẹp bắt mắt của loại vật liệu này. Cũng chính vì tính thẩm mỹ này nên nó được lắp ráp nhiều ở các văn phòng cao cấp. Tuy nhiên điều khiến sản phẩm này ăn điểm trong mắt các nhà thầu, nhà thi công, thiết kế đó chính là những tính năng nổi bật của tấm.

Khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt

Với chất liệu PU, tấm Panel PU có hệ số dẫn nhiệt thấp nên giúp nhiệt độ trong kho đông lạnh được bảo ôn, đảm bảo độ ổn định mà không bị thất thoát ra ngoài. Chính vì thế tiết kiệm được kha khá chi phí điện năng cho bạn đấy nhé!

Với chất liệu PU, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt khá tốt nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau.

Ngoài ra cũng không quên kể đến 2 lớp tôn mạ kẽm mặt trên đã giúp tối ưu được khả năng chống nóng của nó.

Khả năng cách âm tốt

Cấu trúc của lớp PU có khả năng hấp thụ âm thanh nên các sóng âm khi gặp tấm panel sẽ chuyển động theo đường zích zắc rồi suy giảm dần. 

Mặc dù sự thay đổi thời tiết đột ngột sẽ khiến mái tôn bị giãn nở và có những biểu hiện gây tiếng ồn cho không gian sinh hoạt. Tuy nhiên chính lớp PU sẽ triệt tiêu những tiếng ồn này giúp không gian sống trở nên yên bình hơn. 

Có khả năng chống cháy

Ngoài tính năng cách nhiệt, cách âm thì chất liệu PU còn có khả năng chống cháy lan. Bởi tính chịu nhiệt cao của chất liệu này sẽ hạn chế được sự bùng cháy và sự “lây lan” của ngọn lửa. 

Độ bền cao

Có cấu tạo là 3 lớp và tạo thành một khối thống nhất nên nó có kết cấu rất khá bền, kể cả trong môi trường ẩm ướt. Ngoài ra cường độ chịu lực cao và có tính ổn định nê tuổi thọ của tấm được kéo dài lên tới 30 năm.

Độ bền của tấm panel PU cao, được đánh giá tốt hơn tấm panel EPS

Nếu so sánh với tấm panel EPS thì dòng sản phẩm tấm panel PU vẫn được đánh giá cao hơn.

Tiết kiệm chi phí đầu tư

Các nhà thiết kế đã đặt ra một bài toán đó là: Cùng một diện tích thi công sẽ tính thời gian việc lắp ráp vật liệu truyền thống và tấm panel PU. Một con số khiến bạn phải trầm trồ nhiều hơn là ngạc nhiên.

Bởi việc thi công bằng tấm panel Pu đã tiết kiệm được tới 75% thời gian so với các loại vật liệu truyền thống. Ngoài ra dòng sản phẩm này có thể tháo dỡ, thay đổi công năng và tái sử dụng nhiều lần.

Bên cạnh đó trọng lượng của tấm khá nhẹ, chỉ bằng ½ hoặc ⅓ so với các sản phẩm khác. Giúp giảm tải trọng công trình, tiết kiệm chi phí nền móng, vật liệu làm khung cũng như việc thi công, vận chuyển được dễ dàng hơn.

Thân thiện với môi trường

Chất liệu PU có khả năng ngăn cản các loại côn trùng. Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, nó không bị kiến, mối hay các sinh vật công trùng khác tấn công.

Ngoài ra đây cũng là loại vật liệu thân thiện với môi trường, không bị nấm mốc và bạn sẽ tiết kiệm được thêm chi phí bảo dưỡng. 

Mặt khác, một ưu điểm phải kể đến nữa đó chính là khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm phẳng linh hoạt tùy vào yêu cầu của mỗi công trình. 

Ứng dụng của tấm panel PU vào các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng

Với những tính năng ưu việt, tấm panel PU đã được ứng dụng rộng rãi trên thị trường, cụ thể là một số ứng dụng sau:

Ứng dụng tấm Panel Pu lắp đặt kho lạnh

Sản phẩm có ưu điểm: Không bị oxi và nấm mốc, mối mọt cũng như bị tấn công bởi các loại côn trùng khác để gây ra hư hoại. Ngoài ra nó còn có khả năng bảo ôn khí lạnh tốt và tuổi thọ cao nên các nhà thầu thi công, thiết kế thường lựa chọn loại sản phẩm này ứng dụng làm kho lạnh.

Cửa trượt panel pu bệnh viện - Vũ Hoàng

Đặc biệt, sản phẩm phù hợp với những công trình xây dựng nhà sạch, siêu thị, hầm cấp đông, kho lạnh có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh từ 5oC - (-20oC).

Ứng dụng trong lĩnh vực y tế:

Một số ứng dụng trong lĩnh vực y tế điển hình bạn có thể thấy đó là:

  • Ứng dụng tấm panel pu Làm phòng cách ly, phòng sạch y tế.
  • Làm phòng mổ.
  • Tấm panel pu dùng trong thi công làm phòng thí nghiệm, làm trần.
  • Thi công phòng bảo quản dược phẩm – dụng cụ y tế.
Làm phòng y tế, phòng thí nghiệm và phòng mổ

Tấm panel Pu làm cửa trượt – cửa kho, hầm đông lạnh:

  • Ứng dụng tấm Panel Pu làm cửa, cửa trượt kho đông lạnh, kho bảo quản…
  • Vởi khả năng chịu được mọi thời tiết, nhẹ, ít co giãn vì nhiệt, không bị gỉ sét, dễ lắp đặt, dễ bảo trì, tính an toàn cao, giá cả hợp lý. Nên người ta thường lựa chọn xây dựng cho các công trình kho trữ lạnh, phòng sạch y tế và xây dựng công nghiệp và dân dụng.
  • Lựa chọn thi công lắp đặt, cách âm, cách nhiệt tốt, giúp làm mát cho khoang lạnh và tiết kiệm điện năng sưởi ấm.
  • Độ bền cao khi sử dụng trong môi trường khí hậu khắc nghiệt.
  • Tính ổn định cao, không bị cong vênh, co ngót theo thời gian, giữ cho cửa kho luôn kín, khít.
  • Có khả năng chống cháy tốt, ngăn chặn được sự lan truyền của ngọn lửa.
  • Phù hợp với các công trình kho lạnh bảo quản, phòng sạch y tế, phòng sạch điện tử, cấp đông và trữ đông, phòng sạch nghiên cứu,...
Tấm Panel Pu còn được ứng dụng làm cửa trượt, cửa kho

Tấm Panel Pu làm trần, mái:

Với ưu điểm không bị thấm nước, dễ lắp đặt và thời gian thi công nhanh nên tấm Panel PU cũng được ứng dụng làm trần cách nhiệt. Giúp mang lại hiệu quả cách nhiệt cao, chống cháy, cách âm tốt và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.

Ứng dụng tấm panel PU trong thi công trần, mái kho xưởng

Sử dụng tấm Panel PU làm nhà lắp ghép

Sử dụng tấm Panel PU làm nhà lắp ghép vừa tiện lợi lại tiết kiệm chi phí

Làm vách ngăn văn phòng

Ứng dụng tấm panel PU làm vách ngăn văn phòng

Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng

Ứng dụng panel vào xây dựng nhà xưởng

Báo giá tấm Panel PU

Bạn có thể tham khảo bảng giá trên để xác định mức giá theo từng độ dày của tấm. Tuy nhiên giá thành sẽ có sự thay đổi tùy theo giá của nguyên vật liệu.

Báo giá tấm panel pu độ dày 40mm

Chi tiết sản phẩmĐộ dày tôn (mm)Đơn vị tínhĐơn giá (VNĐ/m2)
Khổ tiêu chuẩn- Khổ rộng tấm Panel 1157mm
- Lắp ghép hữu dụng 1140mm
0,4m2409.000
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa- 40mm/ max 6000mm0,45m2432.000
Tole bao ngoài - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T.
- SX theo tiêu chuẩn JIS G3312
0,5m2456.000
Lớp cách nhiệt, cách âm- Lớp PU chống cháy lan dày 40mm0,6m2503.000
0,8m2597.000
Bảng giá tấm PU độ dày 40mm

Báo giá tấm panel PU dày 50mm

Chi tiết sản phẩmĐộ dày tôn (mm)Đơn vị tínhĐơn giá (VNĐ/m2)
Khổ tiêu chuẩn- Khổ rộng tấm Panel 1157mm
- Lắp ghép hữu dụng 1140mm
0,4m2454.000
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa- 50mm/max 6000mm0,45m2478.000
Tole bao ngoài - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T.
- SX theo tiêu chuẩn JIS G3312
0,5m2501.000
Lớp cách nhiệt, cách âm- Lớp PU chống cháy lan dày 50mm0,6m2548.000
0,8m2642.000
Bảng giá tấm PU độ dày 50mm

Báo giá tấm panel PU dày 60mm

Chi tiết sản phẩmĐộ dày tôn (mm)Đơn vị tínhĐơn giá (VNĐ/m2)
Khổ tiêu chuẩn- Khổ rộng tấm Panel 1157mm
- Lắp ghép hữu dụng 1140mm
0,4m2500.000
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa- 60mm/ max 6000mm0,45m2523.000
Tole bao ngoài - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T.
- SX theo tiêu chuẩn JIS G3312
0,5m2546.000
Lớp cách nhiệt, cách âm- Lớp PU chống cháy lan dày 60mm0,6m2593.000
0,8m2687.000
Bảng giá tấm PU độ dày 60mm

Báo giá tấm panel PU dày 75mm

Chi tiết sản phẩmĐộ dày tôn (mm)Đơn vị tínhĐơn giá (VNĐ/m2)
Khổ tiêu chuẩn- Khổ rộng tấm Panel 1157mm
- Lắp ghép hữu dụng 1140mm
0,4m2567.000
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa- 75mm/ max 6000mm0,45m2590.000
Tole bao ngoài - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T.
- SX theo tiêu chuẩn JIS G3312
0,5m2614.000
Lớp cách nhiệt, cách âm- Lớp PU chống cháy lan dày 75mm0,6m2662.000
0,8m2755.000
Bảng giá tấm PU độ dày 75mm

Báo giá tấm panel PU dày 100mm

Chi tiết sản phẩmĐộ dày tôn (mm)Đơn vị tínhĐơn giá (VNĐ/m2)
Khổ tiêu chuẩn- Khổ rộng tấm Panel 1157mm
- Lắp ghép hữu dụng 1140mm
0,4m2680.000
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa- 100mm/ max 6000mm0,45m2727.000
Tole bao ngoài - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T.
- SX theo tiêu chuẩn JIS G3312
0,5m2774.000
Lớp cách nhiệt, cách âm- Lớp PU chống cháy lan dày 100mm0,6m2867.000
0,8m2960.000
Bảng giá tấm PU độ dày 100mm

Cảm ơn bạn đã đọc bài viêt, hy vọng những thông tin mình chia sẻ sẽ giúp ích cho bạn trong công cuộc tìm kiếm một loại nguyên vật liệu phù hợp với công trình.

Anh em nhớ chia sẻ bài viết nhé!
Copyright © vatlieuhay.com
Top linkedin facebook pinterest youtube rss twitter instagram facebook-blank rss-blank linkedin-blank pinterest youtube twitter instagram