Mang tính thẩm mỹ cao cùng với khả năng cách nhiệt, cách âm, độ bền, Tấm panel PU là một loại vật liệu xây dựng khá phổ biến hiện nay. Do đó nó được ứng dụng làm vách ngăn, trần, lợp mái rộng rãi trong các công trình như kho lạnh, nhà xưởng, kho bảo ôn, các công trình kết cấu thép cả dân dụng và công nghiệp. Giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng cũng như tiến độ thi công.
Để hiểu thêm về sản phẩm vừa quen vừa lạ này, hôm nay mình sẽ chia sẻ tất tần tật thông tin từ tính năng, phân loại, ứng dụng và giá thành của nó trong bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Khá giống với các loại tấm panel khác, tấm panel Pu cũng được cấu tạo gồm 3 lớp đó là:
Trên thị trường hiện nay có 2 loại chất liệu xốp PU chính đó là:
Về kích thước của tấm panel PU được chia thành nhiều loại tùy thuộc vào yêu cầu của nhà thầu.
Tấm Panel PU được gắn với nhau bằng gờ âm dược hoặc khóa camlock rất chắc chắn. Vì thế nó có thể liên kết với nhiều loại vật liệu khác để tạo thành một khối tương xứng được dùng như sản phẩm trang trí mặt dựng.
Đầu tiên bạn sẽ có một cái nhìn khá thiện cảm với vẻ đẹp bắt mắt của loại vật liệu này. Cũng chính vì tính thẩm mỹ này nên nó được lắp ráp nhiều ở các văn phòng cao cấp. Tuy nhiên điều khiến sản phẩm này ăn điểm trong mắt các nhà thầu, nhà thi công, thiết kế đó chính là những tính năng nổi bật của tấm.
Với chất liệu PU, tấm Panel PU có hệ số dẫn nhiệt thấp nên giúp nhiệt độ trong kho đông lạnh được bảo ôn, đảm bảo độ ổn định mà không bị thất thoát ra ngoài. Chính vì thế tiết kiệm được kha khá chi phí điện năng cho bạn đấy nhé!
Ngoài ra cũng không quên kể đến 2 lớp tôn mạ kẽm mặt trên đã giúp tối ưu được khả năng chống nóng của nó.
Cấu trúc của lớp PU có khả năng hấp thụ âm thanh nên các sóng âm khi gặp tấm panel sẽ chuyển động theo đường zích zắc rồi suy giảm dần.
Mặc dù sự thay đổi thời tiết đột ngột sẽ khiến mái tôn bị giãn nở và có những biểu hiện gây tiếng ồn cho không gian sinh hoạt. Tuy nhiên chính lớp PU sẽ triệt tiêu những tiếng ồn này giúp không gian sống trở nên yên bình hơn.
Ngoài tính năng cách nhiệt, cách âm thì chất liệu PU còn có khả năng chống cháy lan. Bởi tính chịu nhiệt cao của chất liệu này sẽ hạn chế được sự bùng cháy và sự “lây lan” của ngọn lửa.
Có cấu tạo là 3 lớp và tạo thành một khối thống nhất nên nó có kết cấu rất khá bền, kể cả trong môi trường ẩm ướt. Ngoài ra cường độ chịu lực cao và có tính ổn định nê tuổi thọ của tấm được kéo dài lên tới 30 năm.
Nếu so sánh với tấm panel EPS thì dòng sản phẩm tấm panel PU vẫn được đánh giá cao hơn.
Các nhà thiết kế đã đặt ra một bài toán đó là: Cùng một diện tích thi công sẽ tính thời gian việc lắp ráp vật liệu truyền thống và tấm panel PU. Một con số khiến bạn phải trầm trồ nhiều hơn là ngạc nhiên.
Bởi việc thi công bằng tấm panel Pu đã tiết kiệm được tới 75% thời gian so với các loại vật liệu truyền thống. Ngoài ra dòng sản phẩm này có thể tháo dỡ, thay đổi công năng và tái sử dụng nhiều lần.
Bên cạnh đó trọng lượng của tấm khá nhẹ, chỉ bằng ½ hoặc ⅓ so với các sản phẩm khác. Giúp giảm tải trọng công trình, tiết kiệm chi phí nền móng, vật liệu làm khung cũng như việc thi công, vận chuyển được dễ dàng hơn.
Chất liệu PU có khả năng ngăn cản các loại côn trùng. Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, nó không bị kiến, mối hay các sinh vật công trùng khác tấn công.
Ngoài ra đây cũng là loại vật liệu thân thiện với môi trường, không bị nấm mốc và bạn sẽ tiết kiệm được thêm chi phí bảo dưỡng.
Mặt khác, một ưu điểm phải kể đến nữa đó chính là khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm phẳng linh hoạt tùy vào yêu cầu của mỗi công trình.
Với những tính năng ưu việt, tấm panel PU đã được ứng dụng rộng rãi trên thị trường, cụ thể là một số ứng dụng sau:
Sản phẩm có ưu điểm: Không bị oxi và nấm mốc, mối mọt cũng như bị tấn công bởi các loại côn trùng khác để gây ra hư hoại. Ngoài ra nó còn có khả năng bảo ôn khí lạnh tốt và tuổi thọ cao nên các nhà thầu thi công, thiết kế thường lựa chọn loại sản phẩm này ứng dụng làm kho lạnh.
Đặc biệt, sản phẩm phù hợp với những công trình xây dựng nhà sạch, siêu thị, hầm cấp đông, kho lạnh có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh từ 5oC - (-20oC).
Một số ứng dụng trong lĩnh vực y tế điển hình bạn có thể thấy đó là:
Với ưu điểm không bị thấm nước, dễ lắp đặt và thời gian thi công nhanh nên tấm Panel PU cũng được ứng dụng làm trần cách nhiệt. Giúp mang lại hiệu quả cách nhiệt cao, chống cháy, cách âm tốt và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
Bạn có thể tham khảo bảng giá trên để xác định mức giá theo từng độ dày của tấm. Tuy nhiên giá thành sẽ có sự thay đổi tùy theo giá của nguyên vật liệu.
Báo giá tấm panel pu độ dày 40mm
Chi tiết sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Khổ tiêu chuẩn | - Khổ rộng tấm Panel 1157mm - Lắp ghép hữu dụng 1140mm | 0,4 | m2 | 409.000 |
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa | - 40mm/ max 6000mm | 0,45 | m2 | 432.000 |
Tole bao ngoài | - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T. - SX theo tiêu chuẩn JIS G3312 | 0,5 | m2 | 456.000 |
Lớp cách nhiệt, cách âm | - Lớp PU chống cháy lan dày 40mm | 0,6 | m2 | 503.000 |
0,8 | m2 | 597.000 |
Báo giá tấm panel PU dày 50mm
Chi tiết sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Khổ tiêu chuẩn | - Khổ rộng tấm Panel 1157mm - Lắp ghép hữu dụng 1140mm | 0,4 | m2 | 454.000 |
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa | - 50mm/max 6000mm | 0,45 | m2 | 478.000 |
Tole bao ngoài | - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T. - SX theo tiêu chuẩn JIS G3312 | 0,5 | m2 | 501.000 |
Lớp cách nhiệt, cách âm | - Lớp PU chống cháy lan dày 50mm | 0,6 | m2 | 548.000 |
0,8 | m2 | 642.000 |
Báo giá tấm panel PU dày 60mm
Chi tiết sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Khổ tiêu chuẩn | - Khổ rộng tấm Panel 1157mm - Lắp ghép hữu dụng 1140mm | 0,4 | m2 | 500.000 |
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa | - 60mm/ max 6000mm | 0,45 | m2 | 523.000 |
Tole bao ngoài | - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T. - SX theo tiêu chuẩn JIS G3312 | 0,5 | m2 | 546.000 |
Lớp cách nhiệt, cách âm | - Lớp PU chống cháy lan dày 60mm | 0,6 | m2 | 593.000 |
0,8 | m2 | 687.000 |
Báo giá tấm panel PU dày 75mm
Chi tiết sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Khổ tiêu chuẩn | - Khổ rộng tấm Panel 1157mm - Lắp ghép hữu dụng 1140mm | 0,4 | m2 | 567.000 |
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa | - 75mm/ max 6000mm | 0,45 | m2 | 590.000 |
Tole bao ngoài | - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T. - SX theo tiêu chuẩn JIS G3312 | 0,5 | m2 | 614.000 |
Lớp cách nhiệt, cách âm | - Lớp PU chống cháy lan dày 75mm | 0,6 | m2 | 662.000 |
0,8 | m2 | 755.000 |
Báo giá tấm panel PU dày 100mm
Chi tiết sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Khổ tiêu chuẩn | - Khổ rộng tấm Panel 1157mm - Lắp ghép hữu dụng 1140mm | 0,4 | m2 | 680.000 |
Độ dày tấm/Chiều dài tối đa | - 100mm/ max 6000mm | 0,45 | m2 | 727.000 |
Tole bao ngoài | - Tôn lạnh 2 lớp ghép nối định dạng khớp chữ T. - SX theo tiêu chuẩn JIS G3312 | 0,5 | m2 | 774.000 |
Lớp cách nhiệt, cách âm | - Lớp PU chống cháy lan dày 100mm | 0,6 | m2 | 867.000 |
0,8 | m2 | 960.000 |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viêt, hy vọng những thông tin mình chia sẻ sẽ giúp ích cho bạn trong công cuộc tìm kiếm một loại nguyên vật liệu phù hợp với công trình.